BƠM NHIỆT HEAT PUMP H’STRÖNG 300L
1. CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG HEAT PUMP
- Chu kỳ nung nóng trên dưới - Nung nóng nước lên đến 600C
- Không cần kiếng thu nhiệt. Không có tải trọng trên mái nhà và nâng cao tính thẩm mỹ cho mái nhà.
- Hiệu suất năng lượng - Tiết kiệm năng lượng và giảm hiệu ứng nhà kính lên đến 65%
- Điện trở dự phòng - Cung cấp nước nóng trong mọi điều kiện thời tiết.
- Lắp đặt đơn giản, gọn nhẹ
- Ít tạo ra tiếng ồn hơn so với máy lạnh gia đình
- Lòng bình bảo hành 05 năm, linh kiện bảo hành 01 năm.
2. TẠI SAO NÊN CHỌN BƠM NHIỆT KHÔNG KHÍ H’STRÖNG ?
- Hoạt động 24/24, không phụ thuộc vào thời tiết
- Hiệu suất tương tương với máy Solar
- Chống đông
- Điện trở hỗ trợ dự phòng để hỗ trợ nung nóng nước vào mùa đông
3. CÔNG NGHỆ NUNG NÓNG TRÊN DƯỚI
- Bơm nhiệt H’STRÖNG giới thiệu công nghệ nung nóng trên dưới, với thiết kế tiên tiến có thể cung cấp 1 lượng nước nóng dù cho nhu cầu tức thời hay lâu dài. Điều này sẽ giảm đi thời gian chờ để nước trong bình chứa được nung nóng trở lại giống như khi sử dụng bình điện thông thường.
- Bơm nhiệt H’STRÖNG tận dụng nguồn nhiệt từ môi trường không khí để nung nóng nước
- Với thiết kế tiên tiến "nung nóng trên dưới" để cung cấp 1 lượng nước nóng vào 1 thời điểm. Dựa trên tính chất cơ bản về Gas lạnh
- Bơm nhiệt có thể hoạt động trong điều kiện thời tiết ban ngày hoặc ban đêm.
- Ngoài việc tận dụng nguồn nhiệt từ không khí, Bơm nhiệt H’STRÖNG còn có điện trở hỗ trợ dự phòng để đảm bảo luôn luôn có nước nóng mà không quan tân đến điều kiện thời tiết và nhiệt độ không khí.
4. MODEL
MODEL |
||
Mã sản phẩm |
|
|
Số người sử dụng |
|
8-10 |
Kích thước |
|
|
Chiều cao (A) |
mm |
1870 |
Đường kính (B) |
mm |
679 |
Chiều rộng (C) |
mm |
679 |
|
|
|
Trọng lượng của Module bơm nhiệt |
kg |
48 |
Trọng lượng của Module bình chứa |
kg |
87 |
Thông số kỹ thuật |
|
|
Dung tích |
L |
300 |
Công suất đầu vào |
Watts |
1300 |
Loại Gas |
|
R134a |
Điện trở hỗ trợ dự phòng |
kW |
2.4 hoặc 3.6 |
Lượng nước được đung nóng bằng điện trở |
L |
220 |
Thông số về kết nối đường nước |
|
|
Ren nối đường nước vào |
RP |
3/4/20 |
Ren nối đường nước ra |
RP |
3/4/20 |
Áp suất cài đặt của van T&PR |
kPa |
1000 |
Áp suất cài đặt của van ECV |
kPa |
850 |
Áp suất cấp vào tối đa |
|
|
Có van ECV |
kPa |
680 |
Không có van ECV |
kPa |
800 |
Áp suất cấp vào tối thiểu |
kPa |
200 |
RECs |
Zone 1 |
Zone 2 |
Zone 3 |
Zone 4 |
HDi - 300 |
28 |
24 |
28 |
27 |